Bảng giá & Thông số kỹ thuật bồn nước inox Đại Thành
Đăng lúc: 04:05, 15/09/2011
Bồn nước INOX cao cấp Đại Thành:
Được sản xuất trên thiết bị tự động kỹ thuật số với nguyên liệu INOX SUS 304 của hãng Nippon Steel Corporation – Nhật Bản, đã tạo nên sản phẩm bồn nước Đại Thành với chất lượng siêu bền và vẻ đẹp sang trọng, quý phái. Kiểu dáng đa dạng phong phú, thích hợp với mọi vị trí lắp đặt. Với dung tích từ 310l đến 10.000l. Đặc biệt bồn phục vụ công nghiệp có dung tích từ 20.000L –> 50.000L
Độ bóng cao (BA) dạng đứng và ngang. Không han gỉ trong mọi điều kiện thời tiết. Ít hấp thu nhiệt khi để ngoài trời, Chân đế bằng 100% INOX.Ngoài những kích cỡ quy chuẩn, Đại Thành có thể tư vấn và cung cấp bản vẽ gia công chân đế, bồn cho khách hàng khi vị trí lắp đặt của khách hàng không thuận lợi như: trên mái nhà, chung cư, ban công… nhằm hạn chế tối đa diện tích đặt bồn. Đảm bảo đúng độ dày, dung tích của sản phẩm.Vận chuyển miễn phí trong khu vực TPHCM, tặng kèm chân inox, nâng chân bồn cao theo yêu cầu...
Độ bóng cao (BA) dạng đứng và ngang. Không han gỉ trong mọi điều kiện thời tiết. Ít hấp thu nhiệt khi để ngoài trời, Chân đế bằng 100% INOX.Ngoài những kích cỡ quy chuẩn, Đại Thành có thể tư vấn và cung cấp bản vẽ gia công chân đế, bồn cho khách hàng khi vị trí lắp đặt của khách hàng không thuận lợi như: trên mái nhà, chung cư, ban công… nhằm hạn chế tối đa diện tích đặt bồn. Đảm bảo đúng độ dày, dung tích của sản phẩm.Vận chuyển miễn phí trong khu vực TPHCM, tặng kèm chân inox, nâng chân bồn cao theo yêu cầu...
Giá khuyến mãi giảm ngay 570.000/khối từ giá gốc. 1 khối tương đương 1.000 lít
Giá bồn nước inox đứng |
||||||
Dung tích
(lít) |
Giá gốc (VNĐ)
|
Giá bán (VNĐ) |
Độ dày
(mm) |
Chiều rộng
(mm) |
Chiều dài
(mm) |
Chiều cao
(mm) |
Bồn inox 310
|
1.580.000
|
1.409.000 |
0.6
|
680
|
|
1340
|
Bồn inox 500
|
2.000.000
|
1.715.000 |
0.6
|
770
|
|
1410
|
Bồn inox 700
|
2.460.000
|
2.061.000 |
0.6
|
770
|
|
1610
|
Bồn inox 1.000
|
3.230.000
|
2.660.000 |
0.6
|
990
|
|
1630
|
Bồn inox 1.200
|
3.670.000
|
2.986.000 |
0.6
|
1030
|
|
1610
|
Bồn inox 1.300
|
3.970.000
|
3.229.000 |
0.6
|
1080
|
|
1760
|
Bồn inox 1.500
|
4.900.000
|
4.045.000 |
0.7
|
1230
|
|
1650
|
Bồn inox 2.000
|
6.540.000
|
5.400.000 |
0.9
|
1230
|
|
1990
|
Bồn inox 2.500
|
8.120.000
|
6.695.000 |
0.9
|
1230
|
|
2190
|
Bồn inox 2.500
|
8.240.000
|
6.815.000 |
0.9
|
1480
|
|
1750
|
Bồn inox 3.000
|
9.570.000
|
7.860.000 |
0.9
|
1420
|
|
2340
|
Bồn inox 3.500
|
10.910.000
|
8.915.000 |
0.9
|
1420
|
|
2590
|
Bồn inox 4.000
|
12.240.000
|
9.960.000 |
0.9
|
1420
|
|
2990
|
Bồn inox 5.000
|
15.150.000
|
12.300.000 |
0.9
|
1420
|
|
3440
|
Bồn inox 6.000
|
17.780.000
|
14.360.000 |
0.9
|
1480
|
|
4160
|
Bồn inox 10.000
|
30.070.000
|
24.370.000 |
1.0
|
1760
|
|
4480
|
Giá bồn nước inox ngang
|
||||||
Dung tích
(lít) |
Giá gốc (VNĐ)
|
Giá bán (VNĐ) |
Độ dày
(mm) |
Chiều rộng
(mm) |
Chiều dài
(mm) |
Chiều cao
(mm) |
Bồn inox 310
|
1.740.000
|
1.569.000 |
0.6
|
680
|
1150
|
780 |
Bồn inox 500
|
2.150.000
|
1.865.000 |
0.6
|
770
|
1220
|
870 |
Bồn inox 700
|
2.610.000
|
2.211.000 |
0.6
|
770
|
1420
|
870 |
Bồn inox 1.000
|
3.430.000
|
2.860.000 |
0.6
|
990
|
1440
|
1110 |
Bồn inox 1.200 | 3.870.000 | 3.186.000 | 0.6 | 1030 | 1420 | 1150 |
Bồn inox 1.300
|
4.170.000
|
3.429.000 |
0.6
|
1080
|
1570 |
1210
|
Bồn inox 1.500
|
5.130.000
|
4.275.000 |
0.7
|
1220
|
1460 | 1350 |
Bồn inox 2.000
|
6.780.000
|
5.640.000 |
0.9
|
1220
|
1800 | 1350 |
Bồn inox 2.500
|
8.360.000
|
6.935.000 |
0.9
|
1220
|
2000 | 1350 |
Bồn inox 2.500
|
8.480.000
|
7.055.000 |
0.9
|
1480
|
1560
|
1620
|
Bồn inox 3.000
|
9.810.000
|
8.100.000 |
0.9
|
1420
|
2150 | 1560 |
Bồn inox 3.500
|
11.230.000
|
9.235.000 |
0.9
|
1420
|
2400 | 1560 |
Bồn inox 4.000
|
12.760.000
|
10.480.000 |
0.9
|
1420
|
2800 | 1560 |
Bồn inox 5.000
|
15.670.000
|
12.820.000 |
0.9
|
1410
|
3280 | 1560 |
Bồn inox 6.000
|
18.500.000
|
15.080.000 |
0.9
|
1470
|
4000 | 1570 |
Bồn inox 10.000
|
32.030.000
|
26.330.000 |
1.0
|
1750
|
4320 | 1850 |
